Học tiếng Trung qua thành ngữ-Phần 1. Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
Tin Tức

50 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Phần 1

1 Án binh bất động 按兵不动
2 An cư lập nghiệp 安家 立 业
3 An phận thủ thường 安分守己
4 Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火不来
6 Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
7 Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
10 Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
14 Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树

16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
27 Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
29 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
30 Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口

31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
33 Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
35 Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
37 Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
41 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
45 Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿
49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远 亲 不如 近邻
50 Ba đầu sáu tay 三头六臂

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *