Đối với người học Tiếng Trung đã có chút vốn liếng từ vựng, thì các thuật ngữ liên quan thương mại bên dưới các bạn nên trang bị qua, sẽ có ích khi đi du lịch hoặc ứng dụng trong tiếng Trung giao tiếp văn phòng
Học Tiếng Trung Thương Mại mang lại một loạt lợi ích hấp dẫn trong thế giới kinh doanh ngày nay. Việc nắm vững tiếng Trung không chỉ mở ra cơ hội tham gia vào thị trường kinh doanh lớn như Trung Quốc mà còn cung cấp khả năng giao tiếp văn phòng hiệu quả với đối tác quốc tế.
Kỹ năng giao tiếp văn phòng bằng tiếng Trung giúp tạo mối quan hệ kinh doanh mạnh mẽ và xây dựng sự tin tưởng với đối tác Trung Quốc. Bạn sẽ có khả năng tham gia vào các cuộc đàm phán, thương lượng, và hiểu rõ văn hoá kinh doanh Trung Quốc.
Học tiếng Trung Thương Mại không chỉ là mở cửa cơ hội kinh doanh mà còn tạo ra lợi ích vượt trội trong sự nghiệp. Nắm vững tiếng Trung sẽ đưa bạn một bước gần hơn đến thành công trong thế giới thương mại quốc tế và thúc đẩy sự phát triển cá nhân của bạn.
统销价:thống nhất giá tiêu thụ
定购价:giá đặt mua
商品零售总额:doanh số bán lẻ
经济放开:tự do hóa kinh tế
市场供应:nguồn cung thị trường
购销两旺:mua vào bán ra đều tốt
供求平衡:cần bằng cung cầu
供不应求:cung không đáp ứng được cầu
供过于求:cung vượt qua cầu
花色品种:các loại hoa màu
薄利多销: ít lãi tiêu thụ mạnh
扭亏为盈:khả năng sinh lời
消费水平:mức tiêu thụ
存款与额:số dư trong tài khoản
需求量:lượng nhu cầu
牧民: dân chăn nuôi
借鉴:lấy làm gương, điều răn
副食品: thực phẩm phụ
人均生活费: phí sinh hoạt trung bình người
塔车涨价:lạm phát
调整物价:điều chỉnh vật giá
Tiền giả: 假钞 jiǎ chāo
Tiền cũ: 旧币 jiù bì
Ngân phiếu định mức: 银行票据 yínháng piàojù
Tiền mặt: 现金 xiànjīn
Đồng tiền mạnh: 硬通货 yìng tōnghuò
Lãi suất ngân hàng : 银行利率 yínháng lìlǜ;
Lãi suất tiền mặt: 现金利率 xiànjīn lìlǜ
Tỉ giá ngoại tệ: 外汇汇率 wàihuì huìlǜ
Tỉ giá: 汇率 huìlǜ
Lãi suất năm: 年息 nián xī
Lãi suất tháng: 月息 yuè xí
Lãi suất cố định: 定息 dìngxī
Lãi suất không cố định: 不固定利息 bù gùdìng lìxí|
Lãi suất thấp: 低息 dī xī
Lãi ròng: 纯利息 chún lìxí
Trương mục ngân hàng, khoản tiền gửi ở ngân hàng: 银行存款 yínháng cúnkuǎn;
Khoản tiền gửi tiết kiệm: 储蓄存款 chúxù cúnkuǎn;
Sổ tiết kiệm: 储蓄存折 chúxù cúnzhé; Sổ dư: 储蓄额 chúxù é;
Sổ tiết kiệm đóng dấu đặc biệt: 贴花储蓄簿 tiēhuā chúxù bù;
Tiền gửi định kỳ: 定期存款 dìngqí cúnkuǎn;
Tiền gửi hoạt kỳ: 活期存款 huóqí cúnkuǎn;
Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc: 支票活期存款帐户 zhīpiào huóqí cúnkuǎn zhànghù;
Tài khoản hoạt kỳ: 活期存款帐户 huóqí cúnkuǎn zhànghù;
Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù;
Người gửi tiết kiệm: 存款人 cúnkuǎn rén;
Chủ sổ (tiết kiệm) chung: 共同户头 gòngtóng hùtóu;
Tài khoản bị phong tỏa: 冻结帐户 dòngjié zhànghù
Người vay: 借款人 jièkuǎn rén;
Gửi vào: 存款 cúnkuǎn;
Rút ra: 取款 qǔkuǎn;
Mở tài khoản: 开户头 kāi hùtóu;
Trả cả vốn lẫn lãi: 还本付息 huán běn fù xī;
Đổi ngang: 平价兑换货币 píngjià duìhuàn huòbì;
Sổ tiết kiệm ngân hàng: 银行存折 yínháng cúnzhé;
Giấy gửi tiển, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi: 存款单 cúnkuǎn dān;
Giấy lĩnh tiền: 取款单 qǔkuǎn dān;
Ngày đáo hạn, ngày hết hạn thanh toán: 存款到期 cúnkuǎn dào qí;
Thông báo mất sổ tiết kiệm: 存折挂失 cúnzhé guàshī;
Chen nhau đổi tiền mặt: 挤兑 jǐduì ;
Tiền khấu đổi: 银行贴现 yínháng tiēxiàn;
Báo cáo ngân hàng : 银行结单 yínháng jié dān;
Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng : 银行信贷 yínháng xìndài
Tiền vay bằng ngân phiếu: 支票贷款 zhīpiào dàikuǎn;
Khoản tiền vay không lãi: 无息贷款 wú xī dàikuǎn;
Khoản vay không được bảo đảm: 无担保贷款 wú dānbǎo dàikuǎn;
Khoản vay tiền dài hạn: 长期贷款 chángqí dàikuǎn;
Tiền vay ngắn hạn: 短期贷款 duǎnqí dàikuǎn;
Tín dụng tiền vay: 信用,信贷 xìnyòng, xìndài;
Chuyển khoản: 银行转帐 yínháng zhuǎnzhàng;
Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnyòngkǎ;
(Updating…)