Trong thời đại của sự kết nối toàn cầu và thương mại quốc tế ngày càng phát triển, việc học tiếng Trung thương mại đang trở thành một xu hướng quan trọng, mang lại lợi ích đáng kể cho những người tận dụng cơ hội này.
Trong chuỗi bài học này, hoctiengtrung.xyz sẽ giới thiệu với các bạn 40 bài học tiếng Trung thương mại thông qua hình thức cấu trúc “Thư Tín Thương Mại”, sẽ giúp các bạn đang đi theo con đường tiếng Trung thương mại có những lượng từ vựng và kiến thức có thể áp dụng vào công việc hàng ngày và ngành nghề của mình.
邀请参加时装展览会
(Yāoqǐng cānjiā shízhuāng zhǎnlǎnhuì)/ Thư mời tham gia triển lãm thời trang
山东省服装总公司: 应国外客户的要求,我们将于2021年8月30日至9月5日在胡志明市黄文树国际展览中心举行一次时装展览会。 这届,将展出近两年来我国20个省,市的名优时装万余种。 这些产品吸收了国际市场流行样式的优点,并具有越南各民族独特的艺术风格。 款式新颖,富有时代感;用料考究,做工精细,规格齐全。 经国内试销,反应颇佳。 贵公司是我们的老客戶,特邀届时派代表来参加,并请提供他们的姓名及到达胡志明市的日期及航班号,我们将安排迎接 (机场接送)。 越南服装进出口公司(2021年8月10日 | Tổng công ty thời trang tỉnh Sơn Đông: Dựa trên yêu cầu của khách nước ngoài, chúng tôi sẽ mở một cuộc triển lãm thời trang tại “Trung tâm triển lãm quốc tế Hoàng Văn Thụ thành phố Hồ Chí Minh” từ ngày 30 tháng 8 đến ngày 5 tháng 9 năm 2021. Lần này sẽ triển lãm hàng vạn mẫu thời trang nổi tiếng từ hơn 20 tỉnh thành của nước tôi trong 2 năm nay. Những sản phẩm này đã học hỏi ưu điểm của những kiểu dáng đang thịnh hành trên thị trường quốc tế kết hợp thêm phong cách nghệ thuật độc đáo của các dân tộc Việt Nam. Kiểu dáng mới mẻ, giàu tính thời đại; chất liệu được chọn lựa kỹ càng, gia công tỉ mĩ, quy cách hoàn thiện. Sau khi tiêu dùng thử trong nước đã nhận được nhiều phản ứng tích cực. Quý công ty là khách hàng cũ của chúng tôi, mong rằng đến lúc đó sẽ cử đại biểu tới tham gia, đồng thời xin cung cấp họ tên và thời điểm đến thành phố Hồ Chí Minh cũng như số hiệu chuyến bay, chúng tôi sẽ sắp xếp đón tiếp (đón/đưa đến sân bay). Công ty Xuất nhập khẩu Thời trang Việt Nam ( Ngày 10 tháng 8 năm 2021) |
Các Từ Vựng
时装 Shízhuāng | Thời trang |
流行 liúxíng | lưu hành, phổ biến, thịnh hành |
样式 yàngshì | kiểu dáng |
具有 jùyǒu | có, vốn có, mang |
独特 dútè | độc đặc, đặc biệt, độc đáo |
款式 kuǎnshì | khoản thức, kiểu dáng |
新颖 xīnyǐng | mới mẻ |
时代感 shídài gǎn | tính thời đại |
精细 jīngxì | tinh tế |
规格 guīgé | quy cách |
颇佳 Pō jiā | rất tốt; |
特请 tè qǐng | đặc biệt mời |
届时 jièshí | đến lúc, đến thời hạn |
航班 hángbān | chuyến bay (航班号: số hiệu chuyến bay) |